Câu 1: Đồ thị dòng điều khiển của một chương trình đơn vị chương trình là một đồ thị có hướng G-<N,E>, trong đó N là gì ?
A. là tập các đỉnh
B. là tập các cạnh
C. là tập các đồ thị
D. là tập các hướng
Câu 2: Kiểm thử hệ thống (System Testing )được thực hiện ngay sau khi
A.Kiểm thử module
B. kiểm thử tích hợp
C.kiểm thư chấp nhận
D.Kiểm thử đơn vị
Câu 3: Để kiểm tra một hàm, lập trình viên phải viết một…., gọi hàm được kiểm tra và truyền dữ liệu kiểm tra cho nó
A.Stub
B. Driver
C.Proxy
D. Tất cả điều sai
Câu 4: Mục đích của kiểm thử chấp nhận để làm gì?
A. Chứng minh tính thỏa mãn tất cả yêu cầu của khách hàng và khách hàng chấp nhập sản phẩm
B. Chứng minh tính bảo mật của hệ thống
C. Chứng minh hệ thống không còn lỗi
D.Chứng minh tính tích hợp của hệ thống
Câu 5: Kỹ thuật đoán lỗi được sử dụng tốt nhất
A. Bởi những người thử nghiệm thiếu kinh nghiệm
B. Sau khi các kỹ thuật chính thức được áp dụng
C. Sau khi hệ thống hoạt động
D. Khi tiếp cận đầu tiên tạo ra các test case
Câu 6: Điều nào sau đây KHÔNG phải là kỹ thuật hộp đen:
A- Phân vùng tương đương
B. Bảng quyết định.
C- Kiểm tra cú pháp
D. Phân tích giá trị biên.
Câu 7: Một textbox chỉ nhận giá trị ký tự từ [a, 2, [A, Z], [0, 9]. Chỉ ra một lớp tương đương không hợp lệ?
A.$
B.5
C.j
D.w
Câu 8: Cho đoạn mã sau vả phát biểu nào sau đây đúng:
IF A > B C = A –B ELSE C = A + B ENDIF Read D TF C = D Then Print "Error" ENDIF
A. 2 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case đề phủ nhánh.
B. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh.
C. 2 test case để phủ các dòng lệnh, 2 test case để phủ nhánh.
D. 3 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case đề phủ nhánh
Câu 9: Việc xem xét (review) hoặc kiểm tra (inspection) có thể được coi là một phần của kiểm thử không:
A. Không, vì chúng thường được áp dụng trước khi thử nghiệm
B. Không, vì chúng áp dụng cho tài liệu phát triển .
C. Có, vì cả hai đều giúp phát hiện lỗi và cải thiện chất lượng,
D. Không, vì chúng không áp dụng cho tài liệu kiểm thử
Câu 11: Kiểm thử hộp trắng còn được gọi là
A.Kỹ thuật đoán lỗi
B. Kiểm thử cấu trúc
C. Kỹ thuật dựa vào kinh nghiệm
D. Kiểm thử dực và thiết kế
Câu 12: Phương pháp nào sau đây là phương pháp kiểm thử phi chức năng?
A.Kiểm tra khả năng sử dụng
B.Kiểm thử hệ thống
C. Cả A&B
D. kiểm tra năng suất
Câu 13: Cái nào sau đây KHÔNG phải là một phần của kiểm thử hệ thống:
A. Kiểm thừ nghiệm hiệu suất, tải
B. Kiểm thử đựa trên quy trình kinh doanh
C. Kiểm thừ BIG BANG.
D. Kiểm tra khả năng sử dụng.
Câu 14: Có bao nhiều trường hợp kiểm thứ là cần thiết để bao hàm tắt cả các chuỗi câu lệnh (đường dẫn ) có thể có cho đoạn chương trình sau? Giả sử rằng hai điều kiện là độc lập với nhau.
if(Conditien 1) then statement Ì else statement 2 … if(Condiion 2) hen suement 3
A. 2 test case
B. 3 test case
C. 4 test case
D. 5 test case
Câu 15: Phát biểu nào phù hợp nhất với các đặc điểm hoặc quy trình review sau:
A. được dẫn dắt bởi người điều hành hoặc người lãnh đạo được đào tạo.
B. không có giấy tờ
C. do tác giả dẫn dắt
D. không có sự tham gia của quản lý
câu 16: một hàm “main” điều khiển việc đưa dữu kiệu vào và nhận kết quả ra của module được gọi là gì?
A.input B.stub C. Driver D. output
Câu 17: sự khác biệt của re-testing và kiểm tra hồi quy:
A. re-testing sử dụng các môi trường khác nhau, kiểm tra hồi quy sử dụng cùng một môi trường
B. re-testing để tìm các tác dụng phụ không mong muốn; kiểm tra hồi quy chạy các test lặp đi lặp lại
C. re-testing đưuọc thực hiện sau khi các lỗi đã được khắc phục; kiểm tra hồi quy đưuọc thực hiện sớm hơn
D. re-testing là chạy kiểm thử lại; kiểm tra hồi quy tìm kiếm các tác dụng không mông muốn
Câu 18: kiểm thử thiết kế và toàn bộ hệ thống (sau khi tích hợp) có thỏa mãn yêu cầu đặt ra hay không đưuọc gọi là gì?
A.Kiểm thử hệ thống
B. Kiểm thử chấp nhận
C. kiểm thử tích hợp
D. kiểm thử đơn vị
Câu 19: cho đoạn mã sau, số test case tối thiểu để phủ 100% brach coverage là bao nhiêu?
If (x>y) x+=1; Else y+=1; While (x>y) Y=x*y; x=x+1;
A. 4
B. 1
C. 2
D.3
Câu 20: Kỹ thuật nào sau đây không phải là một hình thức cảu kiểm thử hộp trắng:
A.Kiểm thử đường dẫn cơ sở
B. Kiểm thử dòng dữ liệu
C. Kiểm thử giá trị biên
D. Kiểm thử bao phủ dòng lệnh
Câu 21: Chúng ta chia kiểm thử thành các giai đoạn riêng biệt chủ yếu vì:
A. Việc quản lý thử nghiệm theo từng giai đoạn dễ dàng hơn
B. Mỗi giai đoạn kiểm tra có một mục đích khác nhau
C. Chúng tôi có thể chạy các bài kiểm tra khác nhau trong các môi trường khác nhau
D. Chúng tôi càng có nhiều giai đoạn, thử nghiệm
Câu 22: cho đoạn mã sau, mã này đúng về số lượng test case tối thiểu cần thiết cho toàn bộ báo cáo và phạm vi nhánh:
Read P Read Q If P+Q > 100 then Print "Large" Endif If P > 50 then Print "P large" Endif
A. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 2 test case để phủ nhánh
B. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 1 test case để phủ nhánh
C. 1 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh
D. 2 test case để phủ các dòng lệnh, 3 test case để phủ nhánh
Câu 23: Kỹ thuật nào sau đây là 1 hình thức của kiểm thử chức năng (functional testing)
A.Boundary value analysis
B. Peformance testing
C. Security
D. Usability testing
Câu 24: Một kỹ thuật kiểm thử phổ biến trong quá trình kiểm thử thành phần (component) là
A. Kiểm thử bảo mật
B. Kiểm thử năng xuất
C. Kiểm thử khả năng sử dụng www.istqb.guru
D. Kiểm thử câu lệnh và nhánh
Câu 25: câu nào sau đây là đúng?
A. Độ đo bao phủ càng lớn thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng cao
B. Độ đo bao phủ càng nhơ thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng cao
C. Độ đo bao phủ càng lớn thì độ tin cậy của bộ kiểm thử càng thấp
D. Độ đo bao phủ không ảnh hưởng đến độ tin cậy của bộ kiểm thử
Câu 26: nội dung nào sau đây không có trong tai liệu test plan
A.Những gì không kiểm tra được
B. kế hoạch để đánh giá chất lượng
C.Môi trường thử nghiệm
D. Lịch trình và thời hạn
Câu 27 : Một input nhận năm giá trị năm sinh trong [1000, 20000]. Các giá trị biên để kiểm thử cho input field này là:
A.1000, 1001, 1090, 1999
B.1000, 2000
C.0, 1900, 1990, 2000
D. 999, 1000, 2000, 2001, 2002
Câu 28: kiểm thử hộp trắng được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào của kiểm thử phần mềm?
A.Kiểm thử chấp nhận
B.Kiểm thử đơn vị
C.Kiểm thử tích hợp
D.Kiểm thử hệ thống
Câu 29: Điều nào sau đây không được miêu tả trong kiểm thử đơn vị?
A.Điều kiện sửa đổi/ phủ quyết định
B. Kiểm tra cú pháp,
C. Kiểm thử sức chịu tải
D. Phân vùng tương đương,
Câu 30: Ưu điểm chỉnh của phương pháp kiểm thử tích hợp từ trên xuống dưới (Bottom-dosen) là gì?
A. Thiết kể ca kiểm thử dễ và không cần stub
B. Kiểm thừ được các sub
C. Kiểm thử ngay chức năng điều khiển hệ thống.
D. Kiểm thử nhanh theo từng đơn vị
Câu 31: Hình thức nảo sau đây là kiểm thử chức năng
A. Kiểm thử tính khả dụng
B. Kiểm thử hiệu năng,
C. Phân tích giá trị biên
D. Kiểm thử bảo mật
Câu 32: Mục đích của điều kiện dừng trong kế hoạch kiểm thử là gì:
A. lập kế hoạch khi nào dừng kiểm thử
B. Để biết khi nào một bài kiểm thử cụ thể đã kết thúc quả trình thực hiện.
C. để biết khi nào việc lập kế hoạch kiểm tra hoàn tất
D. để đảm bảo rằng đã kỹ thuật trường hợp thử nghiệm là hoàn thành
Câu 33: Mô tả nào phù hợp cho đoán lỗi :
A. không thể lặp lại và không nên sử dụng
B. chỉ có thể được sử dụng trong thử nghiệm thành phần, tích hợp và hệ thông.
C. bổ sung các kỹ thuật thì thử nghiệm chính thức.
D. chỉ được thực hiện trong thử nghiệm chấp nhận của người dùng.
Câu 34: Một lý do khiến các nhà phát triển gặp khó khăn trong việc kiềm thừ công việc của chính họ là:
A. Chưa qua đào tạo
B. Thiệu tài liệu kỹ thuật
C. Thiêu khách quan
D. Thiếu các công cụ kiểm tra trên thị trường dành cho nhà phát triển
Câu 35: Kiểm tra giá trị biên
A. Giống như các bài kiểm thử phân vùng tương đương
B. Kiểm tra các điều kiện biên trên, dưới và trên các cạnh của đầu vào và đầu ra các lớp tương đương
C. Kiểm tra sự kết hợp của các trường hợp đầu vào
D. Được sử dụng trong chiến lượt kiểm thử hộp trắng
Câu 36: Trọng tâm chính của kiểm thử chấp nhận là gì
A. Đảm bảo rằng hệ thống được tất cả người dùng chấp nhận
B. Kiểm theo quan điểm kinh doanh
C. Tìm lỗi hệ thống
D. Kiểm bởi một nhóm thử nghiệm độc lập
Câu 37: Điều nào sau đây không phải là 1 phần của kiểm thử hiệu suất
A. Đo lường tỉ lệ giao dịch (transaction )
B. Kiểm thử khả năng phục hồi
C. Mô phỏng nhiều người dùng
D. Đo thời gian phản hồi
Câu 38: Bao nhiêu thử nghiệm là đủ?
A. Câu trả lời này phụ thuộc và sự trưởng thành của các nhà phát triển của bạn
B. Câu hỏi này rất dễ trả lời
C. Phụ thuộc vào rủi ro đối với từng lĩnh vực, hợp đồng hoặc các yêu cầu đặc biệt
D. Câu hỏi này không thể trả lời
Câu 39: Mô tả nào phù hợp nhất với đặc điểm sau
1. Do tác giả dẫn dắt
2. Không có giấy tờ
3. Không có sự tham gia của quản lý
4. Được dẫn dắt bởi người điều hành hoặc người lãnh đạo được đào tạo
5. Sử dụng các tiêu chí xuất nhập cảnh
S) kiểm tra
t) đánh giá ngang hàng,
u) đánh giá không chính thức.
v) hướng dẫn
A. s = 4 và 5, t = 3, u = 2, v = 1
B. s = 1 và 5, t = 3, u = 2, v = 4
C. s = 5, t = 4, u = 3, v = 1 và 2
D. s = 4, t = 3, u = 2 và 5, v = 1
Câu 40: Phát biểu nào sau đâu không đúng về kiểm thử hệ thống
A. Các lỗi được tìm thấy trong quá trình kiểm tra hệ thống rất tốn kém để sửa chữa
B. Kiểm thử chức năng được sử dụng nhiều hơn kiểm thử cấu trúc
C. Người dùng cuối nên tham gia vào các thử nghiệm hệ thống
D. Các bài kiểm tra hệ thống thường được thực hiện bởi các nhóm độc lập
Câu 41: Cho đoạn mã giả sau, số ca kiểm thử tối thiểu cần có để phủ tất cả các cung?
Int kiemTra(int k){ If(k <= 1) return -1; For(int i = 2; i < k; i++) If(k%i==0) Return -1; Return 1; }
A.Có 2 ca kiểm thử
B. Có 3 ca kiểm thử
C. Có 1 ca kiểm thử
D. Có 4 ca kiểm thử
Câu 42: Yêu cầu nào sau đây là có thê kiểm tra được?
A.Thời gian đáp ứng phải nhỏ hơn một giây đối với tải thiết kế quy định
B. Các bộ phận quan trọng của hệ thống phải có 0 lỗi.
C. Hệ bồn phải thân thiện với người dùng
D. Hệ thống phải được xây dựng để di động
Câu 43: Các trường hợp kiểm thử chấp nhận dựa trên những gì?
A.Bảng quyết định
B. Mã
C. Yêu cầu
D. Thiết kế
Câu 44: Test field lấy năm sinh từ 1900- 2004. Các giá trị biên để kiểm tra trường này là
A. 1900, 2004
B. 0, 1900, 2004, 2005
C. 1899, 1900, 2004, 2005
D. 1899, 1900, 1901, 2003, 2004, 2005
Câu 45: Điều nào sau đây KHÔNG đúng với điều kiện phủ (eoverage criteria) của kiểm thử?
A. Thước đo điều kiện phủ là tỷ lệ phần trăm yêu cầu của người dùng được phủ
B. Các điều kiện về phạm vi kiểm thử có thể được đo lường theo các hạng mục được thực hiện bởi một test suite
C. Thước đo điểu kiện phủ kiểm thử là tỷ lệ phần trăm lỗi được tìm thấy.
D. Các điều kiện phù thường được sử dụng khi chỉ định các tiêu chí hoàn thành kiểm thử
Câu 46: Trong quá trình phát triển phản mễm, quá trình kiểm thử có thể bất đầu vào thời điểm nào?
A. Khi mo-dun mã đầu tiên đã sẵn sàng để thử nghiệm đơn vị
B. Khi các yêu cầu phần mềm đã được phê duyệt
C. Khi mã hoàn tất
D. Khi thiết kế hoàn tất
Câu 47: Số đơn đặt hàng trên hệ thống kiểm soát kho có thể bao gồm từ 10000 đến 99999. Đầu vào nào sau đây có thể là kết quả của việc thiết kế bài kiểm tra chỉ cho các lớp tương đương hợp lệ và các ranh giới hợp lệ:
A. 1000, 5000, 99999
B. 10000, 50000, 99999.
C. 9999, 50000, 100000.
D. 10000, 99999
Câu 48: Trong kiểm thử tích hợp, ngoài cách tỉch hợp tăng dẫn (từ trên. xuống, từ đưới lên) thì còn cách nào khác?
A. Tích hợp đồng thời 1 lúc (big bang)
B. Tích hợp nhiều đơn vị (unit test)
C. Tích hợp theo chiêu sâu (deep),
D. Tích hợp theo chiêu rộng (width)
Câu 49: Kiểm thử hệ thống phi chức năng bao gồm:
A. Kiểm thử hiệu suắt và tính khả dụng
B. Kiêm thử các chức năng không nên tồn tại
C. Kiễm thử để xem hệ thông hoạt động không bình thường ở đâu
D. Kiểm thử một tính năng đề đáp ứng cho một hành động đó
Câu 50: Trong cuộc họp review, người kiểm duyệt (moderator) là người
A. Hòa giải giữa mọi người, điều hành buôi họp.
B. Lập biên bản cuộc họp
C. Gọi điện thoại
D. Viết các tài liệu để được xem xét
Câu 51: Phương pháp luận nào được sử dụng để thực hiện Testing Bảo trì?
A. Testing độ rộng và Testing độ sâu
B. Testing xác nhận
C. Testing lại
D. Testing tình trạng
Câu 52: Nội dung nào sau đây không thuộc tài liệu Testing?
A. Trường hợp Testing
B. Yêu cầu Ma trận xác định nguồn gốc [RTM]
C. Chiến lược Testing
D. Ghi chú bắt đầu dự án [PIN]
Câu 53: Thuật ngữ nào được sử dụng để định nghĩa Testing?
A. Đánh giá có thể phân phối để tìm lỗi
B. Tìm mã bị hỏng
C. Một giai đoạn của tất cả các dự án
D. Không có cái nào ở trên
Câu 54: Giai đoạn nào sau đây không phải là giai đoạn hợp lệ của SDLC (Vòng đời phát triển phần mềm:?
A. Giai đoạn Testing
B. Giai đoạn yêu cầu
C. Giai đoạn triển khai
D. Testing đóng cửa
Câu 55: Testing nào sau đây còn được gọi là Testing hộp trắng?
A. Testing kết cấu
B. Kỹ thuật đoán lỗi
C. Testing dựa trên thiết kế
D. Không có cái nào ở trên
Câu 56: Testing nào sau đây có liên quan đến phân tích giá trị biên?
A. Testing hộp trắng và hộp đen
B. Testing hộp trắng
C. Testing hộp đen
D. Không có cái nào ở trên
Câu 57: Testing chức năng là một ——?
A. Kỹ thuật thiết kế Testing
B. Mức độ Testing
C. Mô hình SDLC
D. Loại Testing
Câu 58: Các mức độ khác nhau của Testing là gì?
A. Testing hội nhập
B. Testing Unit
C. Testing System
D. Tất cả những điều trên
Câu 59: Điều nào sau đây không phải là một phần của STLC (Vòng đời Testing phần mềm:?
A. Lập kế hoạch Testing
B. Thu thập các yêu cầu
C. Thiết kế Testing
D. Testing đóng cửa
Câu 60: status testing là một ——?
A. Loại Testing
B. Testing mức độ thực thi
C. Mức độ Testing
D. Kỹ thuật thiết kế Testing
Câu 61: Kỹ thuật Testing hộp trắng là?
A. Testing phạm vi tuyên bố
B. Testing phạm vi quyết định
C. Testing luồng dữ liệu
D. Tất cả những điều trên
Câu 62: Chúng tôi có thể thực hiện Testing Alpha trong môi trường nào?
A. Cuối của người dùng
B. Nhà phát triển kết thúc
C. Người dùng và nhà phát triển kết thúc
D. Không có cái nào ở trên
Câu 63: Nội dung nào dưới đây không phải là một phần của Kế hoạch Testing?
A. Lịch trình
B. Rủi ro
C. Báo cáo sự cố
D. Tiêu chí vào và ra
Câu 64: Mục tiêu chính của Testing Integration là gì?
A. Lỗi thiết kế
B. Lỗi giao diện
C. Lỗi thủ tục
D. Không có cái nào được đề cập
Câu 65: Testing thăm dò (Exploratory Testing) là một —–?
A. Kỹ thuật thiết kế Testing dựa trên kinh nghiệm
B. Kỹ thuật thiết kế Testing hộp trắng
C. Kỹ thuật thiết kế Testing hộp đen
D. Kỹ thuật thiết kế Testing hộp xám
Câu 66: Thời gian tốt nhất để thực hiện Testing hồi quy (Regression Testing) là gì?
A. Sau khi phần mềm đã được sửa đổi
B. Thường xuyên nhất có thể
C. Khi môi trường đã được sửa đổi
D. Cả hai tùy chọn a & c
Câu 67: Khách hàng có nhận được sản phẩm 100% không có lỗi không?
A. Sản phẩm cũ
B. Các nhà phát triển là siêu
C. Nhóm Testing không tốt
D. Tất cả những điều trên
Câu 68: Độ phức tạp Cyclomatic là?
A. Testing hộp trắng
B. Testing hộp đen
C. Testing hộp màu xám
D. Tất cả những điều trên
Câu 69: Nội dung nào sau đây không thuộc Loại Testing?
A. Testing chức năng
B. Testing System
C. Testing tuyên bố
D. Testing cơ sở dữ liệu
Câu 70: Tài liệu Testing nào được sử dụng để xác định Tiêu chí Thoát của Testing?
A. Báo cáo khiếm khuyết
B. Báo cáo tóm tắt Testing
C. Trường hợp Testing
D. Kế hoạch Testing
Câu 71: Phân tích tác động giúp chúng ta quyết định Testing nào sau đây?
A. Tiêu chí thoát
B. Testing hồi quy bao nhiêu nên được thực hiện?
C. Các công cụ khác nhau để thực hiện Testing hồi quy
D. Cần viết thêm bao nhiêu test case nữa?
Câu 72: Kỹ thuật Testing nào được sử dụng để Testing khả năng sử dụng?
A. Testing hộp trắng
B. Testing hộp màu xám
C. Testing hộp đen
D. Sự kết hợp của tất cả
Câu 73: Cách tiếp cận nào không phải là cách tiếp cận đúng của Phương pháp Testing gia tăng?
A. Cách tiếp cận vụ nổ lớn
B. Cách tiếp cận từ trên xuống
C. Chức năng buộc tội
D. Cách tiếp cận từ dưới lên
Câu 74: Chúng tôi có thể thực hiện Testing Beta trong môi trường nào?
A. Người dùng và nhà phát triển kết thúc
B. Nhà phát triển kết thúc
C. Cuối của người dùng
D. Không có cái nào ở trên
Câu 75: Đoán lỗi trong Testing phần mềm là gì?
A. Testing kỹ thuật quản lý kiểm soát
B. Testing kỹ thuật xác minh
C. Kỹ thuật thực thi Testing
D. Kỹ thuật thiết kế / quản lý dữ liệu test case
Câu 76: Sau giai đoạn nào, chúng ta có thể tiến hành Testing hộp trắng?
A. Sau giai đoạn mã hóa
B. Sau giai đoạn thiết kế
C. Sau khi tạo SRS
D. Sau giai đoạn cài đặt
Câu 77: Tên nào sau đây không phải là tên khác của Testing hộp trắng?
A. Testing kết cấu
B. Testing hành vi
C. Testing hộp kính
D. Không có cái nào được đề cập
Câu 78: Các mức độ Testing được thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. Unit, Integration, System, Acceptance
B. Nó dựa trên bản chất của dự án
C. Unit, Integration, Acceptance, System
D. Unit, System, Integration, Acceptance
Câu 79: Định nghĩa thuật ngữ thất bại?
A. Một hành động của con người tạo ra một kết quả không chính xác.
B. Nó rời khỏi hành vi cụ thể
C. Tìm thấy trong phần mềm; kết quả của một lỗi.
D. Nó là thủ tục hoặc định nghĩa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu máy tính.
Câu 80: Mô hình “V” là?
A. Loại Testing
B. Mức độ Testing
C. Kỹ thuật thiết kế Testing
D. Mô hình Testing phát triển phần mềm (SDLC)
Câu 81: Testing nào dưới đây được thực hiện mà không có tài liệu và kế hoạch được gọi là?
A. Testing hồi quy
B. Testing Adhoc
C. Testing Unit
D. Không có cái nào ở trên
Câu 82: Testing nào dưới đây có liên quan đến Testing phi chức năng?
A. Testing Unit
B. Testing hộp đen
C. Testing năng suất
D. Không có cái nào ở trên
Câu 83: Testing nào dưới đây liên quan đến Testing hộp đen?
A. Phân tích giá trị ranh giới
B. Phân tích đường dẫn mã
C. Testing đường dẫn cơ bản
D. Không có cái nào ở trên
Câu 84: Testing nào sau đây còn được gọi là Testing Acceptance?
A. Testing beta
B. Testing hộp trắng
C. Testing hộp màu xám
D. Testing alpha
Câu 85: ——– Testing được sử dụng để Testing mã?
A. Testing hộp màu xám
B. Testing hộp đen
C. Testing hộp trắng
D. Testing hộp màu đỏ
Câu 86: Trường hợp Testing hồi quy không phải là một ——–?
A. Testing tập trung vào các thành phần phần mềm, đã được sửa đổi.
B. Các thành phần cấp thấp được kết hợp thành các cụm, chúng thực hiện một chức năng con của phần mềm cụ thể.
C. Các bài Testing bổ sung nhấn mạnh các chức năng phần mềm, có khả năng bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi.
D. Một mẫu Testing đại diện, sẽ thực hiện tất cả các chức năng của phần mềm.
Câu 87: Nói chung, Testing nào được sử dụng khi các sản phẩm phần mềm bao bọc đang được thiết lập và là một phần của Testing Integration?
A. Testing hội nhập
B. Testing xác thực
C. Testing hồi quy
D. Testing khói
Câu 88: Câu lệnh nào sau đây được sử dụng để phát hiện lỗi trong test case?
A. Toán tử lôgic hoặc mức độ ưu tiên không chính xác
B. Kết thúc vòng lặp không tồn tại
C. So sánh các kiểu dữ liệu khác nhau
D. Tất cả những điều trên
Câu 89: Testing bảng Quyết định là một ———-?
A. Kỹ thuật thiết kế Testing hộp trắng
B. Kỹ thuật thiết kế Testing hộp đen
C. Kỹ thuật thiết kế Testing dựa trên kinh nghiệm
D. Kỹ thuật thiết kế Testing hộp xám
Câu 90: Khi nào chúng ta phải dừng Testing?
A. Các lỗi đã được sửa
B. Tất cả các bài Testing đều chạy
C. Thời gian hoàn thành
D. A,B,C đều sai
Câu 91: ———- đó có phải là những lỗi phần mềm xảy ra trong giai đoạn viết mã không?
A. Defects
B. Failures
C. Errors
D. Bugs
Câu 92: Điều nào sau đây không phải là một kỹ thuật Testing phần mềm hợp lệ?
A. Testing
B. Phân tích luồng dữ liệu
C. Đoán lỗi
D. Hướng dẫn
Câu 93: Định nghĩa xác minh thuật ngữ trong mô hình V và V?
A. Testing xem chúng tôi có đang xây dựng System đúng không
B. Đảm bảo rằng đó là những gì người dùng muốn
C. Được thực hiện bởi một nhóm Testing độc lập
D. Testing xem chúng tôi đang xây dựng System phù hợp
Câu 94: Dạng đầy đủ của SRS là gì?
A. System phản hồi phần mềm
B. Phần mềm Yêu cầu kỹ thuật
C. System phản hồi phần mềm
D. Đặc tả yêu cầu System
Câu 95: Nhiệm vụ chính của lập kế hoạch Testing là gì?
A. Đo lường và phân tích kết quả
B. Đánh giá tiêu chí thoát và báo cáo
C. Xác định cách tiếp cận Testing
D. Chuẩn bị đặc điểm kỹ thuật Testing
Câu 96: Phát biểu nào dưới đây là đúng về kỹ thuật Phân vùng tương đương?
A. Một kỹ thuật Testing hộp đen phù hợp với tất cả các cấp độ Testing.
B. Một kỹ thuật Testing hộp trắng thích hợp để Testing thành phần.
C. Kỹ thuật Testing hộp đen chỉ được sử dụng bởi các nhà phát triển.
D. Một kỹ thuật Testing hộp đen chỉ có thể được sử dụng trong quá trình Testing System.
Câu 97: ITG là viết tắt của ——?
A. Integration Testing Group
B. Instantaneous Test Group
C. Independent Test Group
D. Individual Testing Group
Câu 98: Testing nào sau đây được coi là kỹ thuật Testing dựa trên lỗi?
A. Bài Testing về áp lực
B. Testing đột biến
C. Testing beta
D. Testing Unit
Câu 99: —— là những vấn đề đe dọa sự thành công của một dự án nhưng chưa xảy ra.
A. Stress testing
B. Mutation testing
C. Beta testing
D. Unit testing
Câu 100: Testing thành phần (Component testing) là gì?
A. Testing hộp trắng
B. Testing hộp màu xám
C. Testing hộp đen
D. Cả a & c