Trong một số tình huống, người quản trị cơ sở dữ liệu và người dùng muốn thay đổi tên của bảng trong cơ sở dữ liệu SQL vì họ muốn đặt tên phù hợp hơn cho bảng.
Các bài viết liên quan:
Bất kỳ người dùng cơ sở dữ liệu nào cũng có thể dễ dàng thay đổi tên bằng cách sử dụng câu lệnh RENAME TABLE và ALTER TABLE trong Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc.
Cú pháp RENAME TABLE và ALTER TABLE giúp thay đổi tên của bảng.
Cú pháp của câu lệnh RENAME trong SQL
Ví dụ về câu lệnh RENAME trong SQL
Ở đây, chúng tôi đã lấy hai ví dụ SQL khác nhau sau, sẽ giúp bạn cách thay đổi tên của bảng SQL trong cơ sở dữ liệu bằng cách sử dụng câu lệnh RENAME:
Ví dụ 1: Hãy lấy một ví dụ về một bảng có tên là Ô tô:
Car Name | Car Color | Car Cost |
Hyundai Creta | White | 10,85,000 |
Hyundai Venue | White | 9,50,000 |
Hyundai i20 | Red | 9,00,000 |
Kia Sonet | White | 10,00,000 |
Kia Seltos | Black | 8,00,000 |
Swift Dezire | Red | 7,95,000 |
Table: Cars
- Giả sử, bạn muốn thay đổi tên bảng trên thành “Car_2021_Details”. Đối với điều này, bạn phải nhập câu lệnh RENAME sau trong SQL:
Sau câu lệnh này, bảng “Cars” sẽ được đổi thành tên bảng “Car_2021_Details”.
Ví dụ 2: Hãy lấy một ví dụ về một bảng có tên là Employee:
Emp_Id | Emp_Name | Emp_Salary | Emp_City |
201 | Abhay | 25000 | Goa |
202 | Ankit | 45000 | Delhi |
203 | Bheem | 30000 | Goa |
204 | Ram | 29000 | Goa |
205 | Sumit | 40000 | Delhi |
Table: Employee
Giả sử, bạn muốn đổi tên của bảng trên thành “Coding_Employees”. Đối với điều này, bạn phải nhập câu lệnh RENAME sau trong SQL:
- Sau câu lệnh này, bảng “Nhân viên” sẽ được đổi thành tên bảng “Coding_Employees”.
Cú pháp của câu lệnh ALTER TABLE trong SQL
Trong Cú pháp, chúng ta phải chỉ định từ khóa RENAME TO sau tên cũ của bảng.
Ví dụ về câu lệnh ALTER TABLE trong SQL
Ở đây, chúng tôi đã lấy ba ví dụ SQL khác nhau sau, sẽ giúp bạn cách thay đổi tên của bảng trong cơ sở dữ liệu SQL bằng cách sử dụng câu lệnh ALTER TABLE:
Ví dụ 1: Hãy lấy một ví dụ về một bảng có tên là Bikes:
Bike_Name | Bike_Color | Bike_Cost |
KTM DUKE | Black | 185,000 |
Royal Enfield | Black | NULL |
Pulsar | Red | 90,0000 |
Apache | White | NULL |
Livo | Black | 80,000 |
KTM RC | Red | 195,000 |
Table : Bikes
- Giả sử, bạn muốn thay đổi tên của bảng trên thành “Bikes_Details” bằng cách sử dụng câu lệnh ALTER TABLE. Đối với điều này, bạn phải nhập truy vấn sau trong SQL:
Sau câu lệnh này, bảng “Bikes” sẽ được đổi thành tên bảng “Bikes_Details”.
Ví dụ 2: Hãy lấy một ví dụ về một bảng có tên là Student:
Stu_ID | Stu_Name | Stu_Marks |
1001 | Abhay | 85 |
1002 | Ankit | 75 |
1003 | Bheem | 60 |
1004 | Ram | 79 |
1005 | Sumit | 80 |
Table : Student
- Giả sử, bạn muốn thay đổi tên của bảng trên thành “MCA_Student_Details” bằng cách sử dụng câu lệnh ALTER TABLE. Đối với điều này, bạn phải nhập truy vấn sau trong SQL:
Sau câu lệnh này, bảng “Sinh viên” sẽ được đổi thành tên bảng “MCA_Student_Details”.
Ví dụ 3: Hãy lấy một ví dụ về một bảng có tên là Employee:
Emp_Id | Emp_Name | Emp_Salary | Emp_City |
201 | Abhay | 25000 | Goa |
202 | Ankit | 45000 | Delhi |
203 | Bheem | 30000 | Goa |
204 | Ram | 29000 | Goa |
205 | Sumit | 40000 | Delhi |
Table: Employee
- Giả sử, bạn muốn thay đổi tên của bảng trên thành “Coding_Eprisees” bằng cách sử dụng câu lệnh ALTER TABLE. Đối với điều này, bạn phải nhập truy vấn sau trong SQL:
Sau câu lệnh này, bảng “Nhân viên” sẽ được đổi thành tên bảng “Coding_Eprisees”.